implement là gì

/n. ˈɪmplimənt ; v. ˈɪmpliˌmɛnt , ˈɪmpliˌmənt/

Thông dụng

Danh từ

Đồ sử dụng (đồ đạc ăn mặc quần áo...), công cụ, công cụ; phương tiện
kitchen implements
dụng cụ thực hiện bếp
the army is an implement of proletarian power
quân group là 1 dụng cụ của tổ chức chính quyền vô sản
( Ê-cốt) (pháp lý) sự thực hành, sự tiến hành không thiếu thốn (giao kèo...)

Ngoại động từ

Thi hành, tiến hành không thiếu thốn (giao kèo, khế ước...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hỗ trợ dụng cụ
Bổ sung

Hình thái từ

  • V_ed : implemented
  • V_ing : implementing

Chuyên ngành

Toán & tin cẩn

thực thi

Xây dựng

tài sản, thiết bị

Kỹ thuật công cộng

cài đặt
khí cụ
dụng cụ
lắp đặt
lắp đặt điều dụng cụ
thi hành
thiết bị
fire-fighting implement
thiết bị trị cháy
thực hiện

Kinh tế

đồ dùng
dụng cụ
thi hành (kế hoạch)
thực hiện nay (hợp đồng)

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
achieve , actualize , bring about , carry out , complete , effect , enable , enforce , execute , fulfill , invoke , make good , make possible , materialize , perform , provide the means , put into effect , realize , resolve , actuate , apply , employ , exercise , exploit , practice , utilize , discharge , tự , keep , agent , apparatus , appliance , contraption , device , gadget , instrument , machine , tool , utensil

Từ ngược nghĩa