ward là gì

/wɔ:d/

Thông dụng

Danh từ

Sự nom nom, sự bảo trợ; sự nhốt giữ
to whom is the child in ward?
đứa nhỏ bé được bịa bên dưới sự bảo trợ của ai?
to put someone in ward
trông nom ai; kìm hãm ai
Khu, chống (thành phố)
electoral ward
khu vực bầu cử
Phòng, khu vực (nhà thương); chống nhốt (nhà tù)
isolation ward
khu cơ hội ly
( số nhiều) khe răng chìa khoá
(từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
to keep watch and ward
canh giữ

Ngoại động từ

(từ cổ,nghĩa cổ) nom nom, bảo trợ
to ward off
tránh, hứng, gạt (quả đấm)
to ward off a blow
đỡ một đòn
to ward off a danger
tránh một sự nguy nan hiểm
Phòng, ngăn chặn (tai nạn)

Hình Thái Từ

  • Ved : Warded
  • Ving: Warding

Chuyên ngành

Xây dựng

buồng người mắc bệnh (trong dịch viện)
mảnh mã khóa (ở vô khóa)

Kỹ thuật cộng đồng

khu vực
ô phố
phòng
dressing ward
phòng băng bó
isolation ward
phòng cơ hội ly
resuscitation ward
phòng hồi sức
ward section
dãy chống (bệnh viện)
phường
Ward-Leonard control
điều khiển (theo phương pháp) Ward-Leonard
sân

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
area , canton , department , diocese , division , parish , precinct , quarter , territory , zone , adopted child , care , charge , child , client , dependent , foster child , godchild , guardianship , keeping , minor , orphan , pensioner , protection , prot

Bạn đang xem: ward là gì

tác fake

Tìm tăng với Google.com :

Xem thêm: unity là gì

NHÀ TÀI TRỢ

Xem thêm: suy nghĩ tiêu cực là gì